Báo sửa điện
Hỗ trợ 24/7 với số hotline: 1900 54 54 54
Tra cứu giá bán điện

Tra cứu giá bán điện

Quyết định về giá bán điện
Văn bản quyết định về giá bán điện (10/05/2025)
Thông tư số 16/2014/TT-BCT
Thông tư số 25/2018/TT-BCT
Thông tư số 06/2021/TT-BCT
Thông tư số 09/2023/TT-BCT
Giá bản lẻ điện
1. Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất:
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá (đồng) 10/05/2025 Đơn giá (đồng) 11/10/2024 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
1.1
Cấp điện áp từ 110kV trở lên
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.811 1.728 48 3.12
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.146 1.094 29 2.99
c. Giờ cao điểm đ/kWh 3.266 3.116 85 3.08
1.2
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.833 1.749 49 3.15
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.190 1.136 30 2.98
c. Giờ cao điểm đ/kWh 3.398 3.242 88 3.06
1.3
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.899 1.812 50 3.10
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.234 1.178 31 2.97
c. Giờ cao điểm đ/kWh 3.508 3.348 91 3.07
1.4
Cấp điện áp dưới 6 kV
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.987 1.896 53 3.14
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.300 1.241 33 3.00
c. Giờ cao điểm đ/kWh 3.640 3.474 95 3.09
2. Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp:
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá (đồng) 10/05/2025 Đơn giá (đồng) 11/10/2024 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
2.1
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông
a. Cấp điện áp từ 6 kV trở lên đ/kWh 1.940 1.851 31 1.87
b. Cấp điện áp dưới 6 kV đ/kWh 2.072 1.977 34 1.92
2.2
Chiếu sáng công cộng: đơn vị hành chính, sự nghiệp
a. Cấp điện áp từ 6 kV trở lên đ/kWh 2.138 2.040 36 1.97
b. Cấp điện áp dưới 6 kV đ/kWh 2.226 2.124 38 1.99
3. Giá bán lẻ điện cho kinh doanh:
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá (đồng) 10/05/2025 Đơn giá (đồng) 11/10/2024 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
3.1
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên
a. Giờ bình thường đ/kWh 2.887 2.755 74 3.03
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.609 1.535 41 3.01
c. Giờ cao điểm đ/kWh 5.025 4.795 127 2.99
3.2
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a. Giờ bình thường đ/kWh 3.108 2.965 79 3.00
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.829 1.746 47 3.04
c. Giờ cao điểm đ/kWh 5.202 4.963 132 3.00
3.3
Cấp điện áp dưới 6 kV
a. Giờ bình thường đ/kWh 3.152 3.007 80 3.00
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.918 1.830 49 3.02
c. Giờ cao điểm đ/kWh 5.422 5.174 137 2.99
4. Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt:
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá (đồng) 10/05/2025 Đơn giá (đồng) 11/10/2024 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
4.1
Giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc thang
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 đ/kWh 1.984 1.893 50 2.99
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 đ/kWh 2.050 1.956 52 2.99
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 đ/kWh 2.380 2.271 60 2.99
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 đ/kWh 2.998 2.860 76 2.99
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 đ/kWh 3.350 3.197 85 2.99
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên đ/kWh 3.460 3.302 88 3.00
4.2
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng điện kế thẻ trả trước
  đ/kWh 2.909 2.776 74 3.00
Giá bán buôn điện
5. Giá bán buôn điện nông thôn
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá (đồng) 10/05/2025 Đơn giá (đồng) 11/10/2024 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
5.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 đ/kWh 1.658 1.581 38 2.71
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 đ/kWh 1.724 1.644 40 2.74
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 đ/kWh 1.876 1.789 41 2.58
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 đ/kWh 2.327 2.218 51 2.59
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 đ/kWh 2.635 2.513 58 2.60
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên đ/kWh 2.744 2.617 61 2.63
5.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
  đ/kWh 1.735 1.655 43 2.92
6. Giá bán buôn điện cho khu tập thể, cụm dân cư
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá (đồng) 10/05/2025 Đơn giá (đồng) 11/10/2024 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
6.1
Thành phố, thị xã
6.1.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt
6.1.1.1
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 đ/kWh 1.853 1.768 45 2.87
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 đ/kWh 1.919 1.831 47 2.89
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 đ/kWh 2.172 2.072 52 2.83
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 đ/kWh 2.750 2.623 67 2.88
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 đ/kWh 3.102 2.960 76 2.89
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên đ/kWh 3.206 3.059 78 2.87
6.1.1.2
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 đ/kWh 1.826 1.742 44 2.85
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 đ/kWh 1.892 1.805 46 2.87
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 đ/kWh 2.109 2.012 50 2.80
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 đ/kWh 2.667 2.543 63 2.79
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 đ/kWh 2.999 2.861 72 2.84
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên đ/kWh 3.134 2.990 76 2.87
6.1.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
đ/kWh 1.750 1.669 44 2.96
6.2
Thị trấn, huyện lỵ
6.2.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt
6.2.1.1
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 đ/kWh 1.790 1.707 43 2.84
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 đ/kWh 1.856 1.770 45 2.87
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 đ/kWh 2.062 1.967 48 2.75
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 đ/kWh 2.611 2.490 61 2.76
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 đ/kWh 2.937 2.802 69 2.77
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên đ/kWh 3.035 2.895 72 2.80
6.2.1.2
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 đ/kWh 1.762 1.681 42 2.82
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 đ/kWh 1.828 1.744 44 2.84
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 đ/kWh 2.017 1.924 46 2.69
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 đ/kWh 2.503 2.386 57 2.69
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 đ/kWh 2.834 2.703 65 2.71
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên đ/kWh 2.929 2.794 68 2.74
6.2.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
đ/kWh 1.750 1.669 44 2.96
7. Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá (đồng) 10/05/2025 Đơn giá (đồng) 11/10/2024 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
7.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 đ/kWh 1.947 1.858 49 2.98
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 đ/kWh 2.011 1.919 51 3.00
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 đ/kWh 2.334 2.227 58 2.93
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 đ/kWh 2.941 2.805 74 2.97
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 đ/kWh 3.286 3.136 83 2.99
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên đ/kWh 3.393 3.238 85 2.96
7.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
a. Giờ bình thường đ/kWh 2.989 2.851 74 2.93
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.818 1.734 45 2.93
c. Giờ cao điểm đ/kWh 5.140 4.904 126 2.90
8. Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá (đồng) 10/05/2025 Đơn giá (đồng) 11/10/2024 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
8.1
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110kV của trạm biến áp 110kV/35-22-10-6kV
8.1.1
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100MVA
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.744 1.664 45 3.04
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.117 1.066 28 2.96
c. Giờ cao điểm đ/kWh 3.197 3.050 82 3.03
8.1.2
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50MVA đến 100 MVA
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.737 1.657 45 3.05
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.084 1.035 27 2.94
c. Giờ cao điểm đ/kWh 3.183 3.037 82 3.05
8.1.3
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.728 1.649 45 3.07
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.079 1.030 26 2.84
c. Giờ cao điểm đ/kWh 3.164 3.018 81 3.03
8.2
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110kV/35-22-10-6kV
8.2.1
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.800 1.717 48 3.14
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.168 1.115 29 2.93
c. Giờ cao điểm đ/kWh 3.334 3.181 86 3.05
8.2.2
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.865 1.779 49 3.10
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.210 1.155 30 2.93
c. Giờ cao điểm đ/kWh 3.441 3.284 88 3.03
9. Giá bán buôn điện cho chợ
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá (đồng) 10/05/2025 Đơn giá (đồng) 11/10/2024 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
9 Giá bán buôn điện cho chợ đ/kWh 2.818 2.687 68 2.85
CHÚ Ý! Giá bán được quy định theo thời gian sử dụng trong ngày như sau:
Thứ 2 đến thứ bảy Chủ nhật
Giờ bình thường
  • 04:00 AM - 09:30 AM (5 giờ và 30 phút)
  • 11:30 AM - 17:00 PM (5 giờ và 30 phút)
  • 20:00 PM - 22:00 PM (2 Giờ)
  • 04:00 AM - 22:00 PM (18 Giờ)
Giờ cao điểm
  • 09:30 AM - 11:30 AM (2 Giờ)
  • 17:00 PM - 20:00 PM (3 Giờ)
Không có giờ cao điểm
Giờ thấp điểm
  • 22:00 PM - 04:00 AM (6 Giờ)
Trường hợp có thay đổi mục đích sử dụng điện dẫn đến thay đổi mức giá, đề nghi Quý khách hàng thông báo cho ngành Điện trước 15 ngày đề điều chỉnh theo đúng đối tượng áp giá
Khi có thay đổi chủ hộ sử dụng điện, đề nghị Quý khách hàng liên hệ với Công ty Điện lực khu vực để lập thủ tục ký lại hợp đồng mua bán điện.
Đối với sinh viên và người lao động thuê nhà để ở: cứ 04 người đăng ký được hưởng định mức 01 hộ (01 người được tính là ¼ định mức) giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc thang
Để biết thêm thông tin vui lòng liên hệ qua các hình thức sau:
Tổng đài 1900 54 54 54
Truy cập website cskh.evnhcm.vn
Email cskh@hcmpc.com.vn